LABEL – BUTTON – TEXTBOX

1.     Label

Label thưng đưc dùng hin th thông tin ch đc và thưng s dng kèm vi các điu khin khác đ mô t chc năng.

Bảng 2.3. Một số thuộc tính thường dùng của Label

Thuộc tính

Mô tả

BorderStyle

Thiết lập đường viền

Font

Thiết lập font chữ hiển thị trên Label

Text

Nội dung hiển thị trên Label

Backcolor

Màu nền của Label

ForeColor

Thiết lập màu chữ hiển thị trên Label

Name

Tên của Label

TextAlign

Canh lề nội dung của Label (Left | Center | Right)

Visible

Ẩn hoặc hiện Label

Ví d:

winforms bai3 01 png

Hình 2.25. Ví dụ sử dụng Label

Các dòng ch hai ví d trên đu s dng Label đ mô t, s dng thuc tính Text trong Label đ có th đt ni dung tùy ý.

2.     Button

Button là điu khin to giao din nút lnh trên Form, khi ngưi dùng nhn chut vào nút lnh thì chương trình s thc hin mt hành đng nào đó. Button đưc đt trong nhóm Common Controls ca ca s Toolbox.

winforms bai3 02 png

Hình 2.26. Điều khiển Button trên công cụ ToolBox

Công dng ca Button:

·       Dùng đ thc thi lnh.

·       Khi nhp chut lên Buton, chương trình nhn đưc tính hiu Click và lnh đưc thi hành.

 

Bảng 2.4. Một số thuộc tính của Button

Thuộc tính

Mô tả

Name

Đặt tên cho nút lệnh

Text

Nội dung hiển thị lên nút nhấn

Visible

Ẩn, hiện nút nhấn

Enable

Cho phép/ không cho phép tương tác với nút lệnh

Font

Chỉ đinh kiểu chữ, kích cỡ chữ hiển thị

Image

Hình ảnh hiển thị trên nút lệnh

ForeColor

Màu chữ hiển thị trên nút lệnh

BackColor

Màu của nút lệnh

TabIndex

Chỉ định thứ tự tab của các Button trên Form

Sự kiện

Diễn giải

Click

Sự kiện nhấn chuột vào Button

TextChanged

Giá trị thuộc tính Text bị thay đổi

3.     Textbox

Trong phn này chúng ta s tìm hiu v công dng ca Textbox là gì, cũng như các thuc tính và các phương thc thưng dùng trong Textbox.

winforms bai3 03 PNG

Hình 2.27. Ví dụ sử dụng điều khiển TextBox

Công dng ca Textbox:

·       Dùng đ trình bày văn bn và cho phép ngưi dùng đưc thay đi ni dung văn bn.

·       Công dng chính là cho ngưi dùng nhp văn bn.

·       Ngoài các thuc tính chung ca các control, thì các bn cn lưu ý thêm mt s thuc tính bên dưi:

Bảng 2.5. Một số thuộc tính của TextBox

Thuộc tính

Diễn giải

PasswordChar

Ký tự thay thế khi nhập vào TextBox

Multiline

Cho phép Textbox có nhiều dòng hay không

ScrollBars

Thanh cuộn (None / Horizontal / Vertical / Both)

MaxLength

Quy định chuỗi Max sẽ nhập vào Textbox, mặc định là 32767

Focus

Textbox sẵn sàng được tương tác bởi người dùng

 

Bảng 2.6. Một số sự kiện thường dùng của Textbox

Sự kiện

Diễn giải

KeyDown

Thực hiện công việc nào đó khi một phím được nhấn xuống

KeyUp

Thực hiện công việc nào đó khi một phím được thả ra

KeyPress

Xảy ra khi người dùng nhấn một phím và thả ra. Mỗi sự kiện KeyPress cho ta một cặp sự kiện KeyDown và KeyUp

TextChanged

Giá trị của thuộc tính Text bị thay đổi

MouseEnter

Chuột nằm trong vùng thấy được của Textbox

MouseHover

Chuột nằm trong vùng hiển thị một quảng thời gian

MouseLeave

Chuột ra khỏi vùng nhập liệu của Textbox

MouseMove

Chuột được di chuyển trên Textbox

Bảng 2.7. Một số phương thức của Textbox

Phương thức

Diễn giải

Clear()

Xóa tất cả chuỗi hiển thị trong Textbox

Cut()

Di chuyển phần nội dung bôi đen của chuỗi

Paste()

Dán phần nội dung được chọn của chuỗi

Copy()

Sao chép phần nội dung được bôi đen của chuỗi

Undo()

Khôi phục thao tác trước

Select()

Chọn một phần nội dung của chuỗi trong Textbox

SelectAll()

Chọn tất cả nội dung của chuỗi trong Textbox

DeselectAll()

Bỏ chọn chuỗi trong Textbox

4.     Ví dụ sử dụng các điều khiển Label, Button, Textbox

Trong phn này s to mt ng dng nhp xut đơn gin s dng 3 điu khin nói trên đó chính là máy tính b túi dùng đ tính toán các phép tính đơn gin như cng, tr, nhân, chia.

Đề bài

To giao din cho Form như hình

winforms bai3 04 PNG

Hình 2.28. Giao diện máy tính đơn giản

X lý các s kin sau:

·       ô Textbox thêm điu kin ch cho phép ngưi dùng nhp s và xóa lùi trên Textbox

·       X lý các phép toán cng, tr, nhân, chia tương ng vi các Button.

·       Khi ngưi dùng nhn Del thì các s trên Textbox s đưc xóa hết.

·       Kết qu s đưc hin th ô Textbox "Kết qu"

Tạo ứng dụng máy tính bỏ túi

Chúng ta s ln lưt thc hin theo yêu cu ca đ bài, đu tiên s to giao din cho Form như đ bài. Chúng ta s có tt c 3 Label, 3 Textbox, 5 Button.

*Lưu ý: Các bn nên đt tên cho tng Label, Button, Textbox đ khi chúng ta x lý s kin d dàng truy xut nó ra và không b nhm ln vi các điu khin khác.

Sau khi các bn đã to xong giao din Form ging như đ bài yêu cu, bây gi các bn s bt tay vào thc hin x lý các s kin trên các điu khin.

S kin đu tiên là các ô TextBox ch cho nhp s và đưc xóa lùi. Ta s viết trên s kin KeyPress, nếu e.KeyChar (ký t ngưi dùng nhp vào) >=0 và <= 9 thì cho nhp vào.

1

2

3

4

5

6

7

private void txt_num1_KeyPress(object sender, KeyPressEventArgs e)

        {

            if (!(e.KeyChar >= '0' && e.KeyChar <= '9' || e.KeyChar == (char)8))

            {

                e.Handled = true;

            }

        }

 

Tương t như vy cho ô Textbox ca s th hai.

Tiếp theo s viết s kin cho các Button là các phép toán, trong phn này các bn cn s dng mt phương thc chuyn đi t Text sang Number đó chính là Convert(). Trong phương thc này các bn có th chuyn đi t Text sang các s dng Number như s nguyên, s thc,... .

1

2

3

4

5

private void btn_plus_Click(object sender, EventArgs e)

        {

            int result = Convert.ToInt32(txt_num1.Text) + Convert.ToInt32(txt_num2.Text);

            txt_result.Text = result.ToString();

        }

Tương t như vy cho các phép toán khác, lưu ý phép toán chia các bn cn đi t Text sang kiu Double nhé, vì phép chia s có kết qu là s thc.

1

2

3

4

5

private void btn_chia_Click(object sender, EventArgs e)

        {

            Double result = Convert.ToDouble(txt_num1.Text) / Convert.ToDouble(txt_num2.Text);

            txt_result.Text = result.ToString();

        }

Kết qu:

winforms bai3 05 png

Hình 2.29. Kết quả bài toán tạo máy tính đơn giản

Và cui cùng s là s kiến khi chúng ta nhn vào nút Del thì các s ô Textbox s đưc xóa hết, ta s s dng phương thc Clear() đ xóa đi các s trong Textbox.

1

2

3

4

5

6

private void btn_xoa_Click(object sender, EventArgs e)

        {

            txt_num1.Clear();

            txt_num2.Clear();

            txt_result.Clear();

        }

Kết qu:

winforms bai3 06 PNG

Hình 2.30. Kết quả xử lý sự kiện nút Del

5.     Bài tập

Luyn tp k đ có th s dng nó thành tho Label, Button, Textbox, đây là nhng điu khin căn bn và đưc s dng rt nhiu.