TOOLSTRIP

1.     ToolStrip

ToolStrip là điu khin cho phép to thanh công c trên Form. Thông thưng trong các ng dng Windows Forms, ToolStrip thưng đưc b trí phía dưi điu khin MenuStrip.

Mt s chc năng thưng dùng ca phn mm ví d như Save, Open, Paste, Copy,... S đưc th hin trc quan, giúp đơn gin và tin dng cho ngưi s dng thay vì phi chn t thanh Menubar.

Bảng 2.36. Một số thuộc tính của ToolStrip thường dùng

Thuộc tính

Mô tả

Items

Quản lý việc thêm xóa các điều khiển trên ToolStrip

AllowItemReoder

Mang giá trị True: Cho phéo người dùng sắp xếp lại vị trí của các điều khiển trên ToolStrip. Thay đổi vị trí bằng cách giữ phím Alt và nhấn chuột trái vào điều khiển và kéo đến vị trí mới trên ToolStrip

Mang giá trị False: Các vị trí của điều khiển trên ToolStrip cố định không thể thay đổi bởi người dùng

AllowMerge

Cho phép người dùng giữ phím Alt và giữ chuột tái vào điều khiển trên ToolStrip này và kéo thả vào một ToolStrip khác.

*Lưu ý: Thuộc tính này chỉ có hiệu lực khi thuộc tính AllowItemReoder là True.

Dock

Quy định vị trí hiển thị của ToolStrip trên Form

ShowItemTooltips

Mang giá trị True: Cho phép hiển thị chuỗi khai báo trong thuộc tính ToolTipText của mỗi điều khiển chứa trong ToolStrip

Mang giá trị False: Chuỗi khai báo trong ToolTipText của các điều khiển chứa trong ToolStrip không được hiển thị

LayoutStyle

Kiểu trình bày của ToolStrip

CanOverflow

Mang giá trị True: Khi số lượng điều khiển trong ToolStrip vượt ra khỏi phạm vi kích thước thì những điều khiển này sẽ được thu nhỏ ở góc phải của ToolSTrip

Mang giá trị False: Những điều khiển nằm ngoài phạm vi kích thước sẽ không được thu nhỏ trong biểu tượng ở góc phải của ToolStrip

V lý thuyết thì nó ch có mt s cái quan trng như vy, bây gi chúng ta s cùng nhau thc hin đ hiu rõ hơn v công dng cũng như cách thc hot đng nhé.

2.     Ví dụ sử dụng ToolStrip

Trong ví d này s thc hin mt chương trình áp dng điu khin ToolStrip. Chương trình có chc năng tương t như Notepad, có th thc hin các thao tác phím tt và gõ văn bn.

C th ta s thc hin to giao din như Form dưi đây sau đó x lý mt s s kin tương ng cho nó.

bai13 winforms 01 PNG

Hình 2.75. Thiết kế ứng dụng sử dụng ToolStrip

Sau khi to giao din tương t như trên, ta thc hin mt s s kin.

Menu File gm có các menu con như sau:

·       Exit: dùng đ thoát chương trình.

Menu Edit gm có các menu con như sau:

·       Copy: Dùng đ sao chép đon văn bn có sn.

·       Cut: Dùng đ đon văn bn có sn.

·       Paste: Dùng đ dán đon văn bn.

·       Delete: Dùng đ xóa đon văn bn.

·       Select All: Chn tt c ni dung trong RichTextBox.

·       Undo: Thao tác thc hin trưc đó s đưc quay ngưc tr li.

Menu Format gm có các menu con như sau:

·       Font: Dùng thay đi kiu ch trong RichTextBox.

·       Color: Dùng thay đi màu ch trong RichTextBox.

·       WordWrap: Dùng đ hin th thanh cun.

Bây gi ta bt đu to giao din cho Form, ta cn mt s các control như sau:

·       RichTextBox đ viết văn bn và thc hin các thao tác phím tt.

·       Mt ToolStrip đ to các menu.

Trên thanh ToolStrip ta s to 3 menu ln đó chính là File, Edit và Format.

bai13 winforms 02 PNG

Tiếp đến ta s to các menu con cho tng menu ln, đu tiên s là MenuFile vi menu con là Exit. Sau đó ln lưt ti các menu ln còn li.

bai13 winforms 03 PNG

Hình 2.76. Tạo hệ thống menu

Bây gi ta s x lý s kin cho các phím tt Copy, Cut, Paste, Select All, Undo.

private void coppyToolStripMenuItem_Click(object sender, EventArgs e)

    {

       richTextBox1.Copy();

    }

 

private void cutToolStripMenuItem_Click(object sender, EventArgs e)

    {

        richTextBox1.Cut();

    }

 

private void pasteToolStripMenuItem_Click(object sender, EventArgs e)

    {

        richTextBox1.Paste();

    }

 

    private void selectAllToolStripMenuItem_Click(object sender, EventArgs e)

    {

        richTextBox1.SelectAll();

    }

 

    private void unToolStripMenuItem_Click(object sender, EventArgs e)

    {

        richTextBox1.Undo();

    }

Đi vi Delete ta s dng thuc tính SelectionStart đ xóa phn t trong RichTextBox.

private void deleteToolStripMenuItem_Click(object sender, EventArgs e)

    {

        int i;

        i = richTextBox1.SelectionStart;

        richTextBox1.Text = richTextBox1.Text.Remove(i, richTextBox1.SelectionLength);

        richTextBox1.SelectionStart = i;

    }

Tiếp theo ta s thc hin to Font và Color cho RichTextBox bng cách s dng FontDialog và ColorDialog.

private void fontToolStripMenuItem_Click(object sender, EventArgs e)

        {

            FontDialog f = new FontDialog();

            if (f.ShowDialog() == DialogResult.OK)

            {

                richTextBox1.Font = f.Font;

            }

        }

 

private void colorToolStripMenuItem_Click(object sender, EventArgs e)

        {

            ColorDialog c = new ColorDialog();

            if (c.ShowDialog() == DialogResult.OK)

            {

                richTextBox1.ForeColor = c.Color;

            }

        }

Và cui cùng là WordWrap đ to thanh cun cho RichTextBox. Mc đnh thì trng thái trong WordWrap s là False vì vy ta cn bt nó lên thành True nhé.

private void wordRapToolStripMenuItem_Click(object sender, EventArgs e)

    {

       if(richTextBox1.WordWrap == true)

       {

            wordRapToolStripMenuItem.Checked = false;

            richTextBox1.WordWrap = false;    

       }

       else

       {

           wordRapToolStripMenuItem.Checked = true;

           richTextBox1.WordWrap = true;

       }

   }

Kết qu: Show Font và Color, các thao tác còn li các bn có th kim tra nhé.

bai13 winforms 04 png

Hình 2.77. Kết quả sử dụng ToolStrip

3.     Bài tập

Tương t MenuStrip, ToolSTrip là mt trong nhng điu khin đưc s dng trong hu hết các ng dng, do đó cn luyn tp k đ s dng.