TOOLTIP - HELPPROVIDER - ERRORPROVIDER

1.     ToolTip

ToolTip là điu khin cho phép hin th các thông tin chú thích khi ngưi dùng đưa chut qua các điu khin có thiết lp ToolTip.

winforms bai6 01 PNG

Hình 2.42. Điều khiển ToolTip

Bảng 2.11. Một số thuộc tính thường dùng của ToolTip

Thuộc tính

Mô tả

Active

Mang giá trị True hoặc False, nếu thiết lập True thì ToolTip có hiệu lực hiển thị thông báo, nếu mang giá trị False thì ToolTip không hiển thị được thông báo

AutomaticDelay

Thiết lập thời gian xuất hiện ToolTip khi vừa đưa chuột đến điều khiển, thời gian tính bằng mili giây

AutoPopDelay

Thời gian hiển thị ToolTip cho đến khi kết thúc khi người dùng đã đưa chuột đến điều khiển, thời gian tính bằng mili giây

IsBalloon

Quy định kiểu thiển thị của ToolTip (False/True)

ReshowDelay

Thời gian mà ToolTip tắt từ khi người dùng đưa chuột ra khỏi điều khiển, thời gian tính bằng mili giây

ToolTipIcon

Biểu tượng xuất hiện bên cạnh chuỗi khai báo trong thuộc tính ToolTipTitle

ToolTipTitle

Chuỗi hiển thị bên cạnh biểu tượng ToolTipIcon

UseAnimation

Thiết lập hiệu ứng ảnh động được biểu diễn khi ToolTip được hiển thị

UseFading

Thiết lập hiệu ứng mờ dần được biểu diễn khi ToolTip hiển thị

Bảng 2.12. Một số phương thức thường dùng của ToolTip

Phương thức

Mô tả

SetToolTip()

Thiết lập chuỗi hiển thị của ToolTip trên điều khiển

GetToolTip()

Biểu tượng xuất hiện bên cạnh chuỗi khai báo trong thuộc tính ToolTipTitle

Clear()

Loại bỏ tất cả ToolTipText cho khác điều khiển trên Form

2.     HelpProvider

Điu khiHelpProvider cung cp ca s tr giúp cho điu khin. Vi nhng ng dng có s dng HelpProvider, ngưi dùng có th gi s tr giúp bng cách n phím F1.

winforms bai6 02 PNG

Hình 2.43. Điều khiển HelpProvider

Bảng 2.13. Một số thuộc tính thường dùng của HelpProvider

Thuộc tính

Mô tả

HelpNamespace

Chỉ định tên tập trình trợ giúp định dạng chm hoặc html

HelpKeyWord

Từ khóa tìm kiếm, từ khóa này là chi mục hoặc chủ đề được truyền vào tập tin tìm kiếm. Thuộc tính HelpNavigator sẽ quy định từ khóa này tìm kiếm theo chủ đề hay theo chỉ mục

HelpString

Hiển thị chuỗi trợ giúp cho điều khiển. Nếu thuộc tính HelpProvider không được thiết lập thì khi người dùng nhấn F1 sẽ hiển thị chuỗi trợ giúp này

ShowHelp

Nếu thiết lập giá trị True thì cho phép nội dung trợ giúp hiển thị trên một điều khiển nào đó. Nếu thiết lập giá trị False thì không hiển thị được

HelpNavigator

Thiết lập cách thức hiển thị của tập tin trợ giúp. Gồm các thuộc tính thành viên như:

AssociateIndex: Mở tập tin trợ giúp và hiển thị danh sách chỉ mục có ký tự trùng với ký tự đầu tiên trong thuộc tính HelpKeyWorf

Find: Giúp hiển thị nội dung trợ giúp có chuỗi ký tự trùng với từ khóa trong thuộc tính HelpKeyWord

Index: Hiển thị danh mục các chỉ mục trong tập tin trợ giúp

KeyWordIndex: Hiển thị danh mục là các chỉ mục như từ khóa trong thuộc tính HelpKeyWord

TableOfContentsL Hiển thị tất cả cá nội dung trong tập tin trợ giúp

Topic: Hiển thị danh mục các chủ đề trong tập tin trợ giúp, áp dụng với tập tin có hỗ trợ danh mục các chủ đề

TopicId: Hiển thị chủ đề có mã trùng với mã chủ đề chỉ định, áp dụng với tập tin có hỗ trợ danh mục các chủ đề và các chủ đề được đánh số.

Bảng 2.14. Một số phương thức thương dùng của HelpProvider

Phương thức

Mô tả

SetHelpKeyWord

Thiết lập giá trị cho thuộc tính HelpKeyWord

SetHelpNavigator

Thiết lập giá trị cho thuộc tính HelpNavigator

SetHelpString

Thiết lập giá trị cho thuộc tính HelpString

SetShowHelp

Thiết lập giá trị cho thuộc tính ShowHelp

3.     ErrorProvider

ErrorProvider giúp báo cho ngưi dùng biết thông tin li ca điu khin trên Form. Thông thưng khi điu khin trên Form li, ErrorProvider s cung cp mt biu tưng đ thông báo li bên cnh điu khin đó.

winforms bai6 03 PNG

Hình 2.44. Điều khiển ErrorProvider

Bảng 2.15. Một số thuộc tính có trong ErrorProvider

Thuộc tính

Mô tả

Icon

Chọn biểu tượng thể hiện lỗi của điều khiển

BlinkRate

Tốc độ nhấp nháy của biểu tượng trong thuộc tính Icon. Tốc độ tính theo mili giây

BlinkStyle

Kiểu nhấp nháy của biểu tượng. Nếu thiết lập giá trị NeverBlink thì biểu tượng sẽ hiển thị mà không nhấp nháy

Bảng 2.16. Một số phương thức của ErrorProvider

Phương thức

Mô tả

SetError (<Điều khiển>, <Thông báo lỗi>)

Giúp hiển thị lỗi và thông báo lỗi của điều khiển. Thông báo lỗi hiển thị dưới dạng ToolTip

Clear()

Xóa biểu tượng ErrorProvider của điều khiển tương ứng trên Form

GetError()

Lấy chuỗi thông báo lỗi của điều khiển

4.     Ví dụ sử dụng các điều khiển đặc biệt ToolTrip, HelpProvider, ErrorProvider

Trong phn này s thc hin viết mt ng dng s dng 3 điu khin đc bit trên, c th là thiết kế giao din như dưi đây sau đó x lý mt s s kin theo yêu cu.

winforms bai6 04 PNG

Hình 2.45. Giao diện sử dụng ToolTrip, HelpProvider, ErrorProvider

Yêu cu:

·       Thiết kế giao din cho Form ging như Form mu trên.

·       Khi rê chut vào ô TextBox "Tên đăng nhp" thì hin th dòng ghi chú "Ch đưc nhp ký t a-z và 0-9".

·       Khi rê chut vào ô TextBox "Mt khu" thì hin th dòng ghi chú "Ch đưc nhp ký t t 0-9".

·       Khi load Form thì ni dung trong ô TextBox "Mt khu" s đưc mã hóa thành du *, khi Tick vào ô "Hin th mt khu" thì mt khu s đưc hin th.

·       X lí nút Button "Đăng nhp", nếu hai ô TextBox trên không đ trng thì thông báo đăng nhp thành công, ngưc li nếu mt trong hai đ trng thì thông báo đin đy đ thông tin.

·       X lý nút Button "Thoát" đ thoát khi chương trình.

·       Khi nhn F1 thì s hin th trang hưng dn theo đưng link (https://gis-humg.com/Default.aspx?WindowsFormsCS=6).

Các bưc thc hin:

c 1: Thiết kế giao din như Form mu, bao gm:

·       4 Label vi ni dung hin th tương ng.

·       2 TextBox đ nhp tên đăng nhp và mt khu.

·       1 CheckBox đ hin th mt khu.

·       2 Button đ đăng nhp và thoát.

·       1 ToolTip đ hin th thông báo lúc rê chut vào ô TextBox.

·       1 HelpProvider đ to đưng dn hưng dn khi nhn F1.

c 2: X lý trên nút Button "Đăng nhp".

S dng string.IsNullOrWhiteSpace() đ kim tra điu kin ô TextBox không đưc đ trng.

private void btn_dangnhap_Click(object sender, EventArgs e)

        {

            if (!string.IsNullOrWhiteSpace(txt_tendangnhap.Text) || !string.IsNullOrWhiteSpace(txt_matkhau.Text))

            {

                MessageBox.Show("Đăng nhập thành công !!!");

            }

            else

            {

                MessageBox.Show("Vui lòng điền đầy đủ thông tin !!!");

            }

        }

c 3: X lý trên ô TextBox "Mt khu".

Trong TextBox ta s dng s kin KeyPress đ đt điu kin cho TextBox.

private void txt_matkhau_KeyPress(object sender, KeyPressEventArgs e)

        {

            if (!(e.KeyChar >= '0' && e.KeyChar <= '9' || e.KeyChar == (char)8))

                e.Handled = true;

        }

c 4: X lý trên ô CheckBox.

·       S dng Checked đ kim tra xem ô CheckBox có đưc tick hay không.

·       S dng PasswordChar đ mã hóa cho ô TextBox "Mt khu".

*Lưu ý: Trong phn Properties ca ô TextBox "Mt khu" các bn cn đin du "*" vào thuc tính PasswordChar.

private void chk_hienthi_CheckedChanged(object sender, EventArgs e)

        {

            if (chk_hienthi.Checked == true)

            {

                txt_matkhau.PasswordChar = (char)0;

            }

            else

            {

                txt_matkhau.PasswordChar = '*';

            }

        }

c 5: X lý khi rê chut vào ô TextBox và khi nhn F1 s hin th trang hưng dn.

Ta s viết s kin FormLoad. S dng SetToolTip đ viết s kin lúc rê chut vào TextBox và s dng HelpNamespace đ viết s kin khi nhF1.

private void Form1_Load(object sender, EventArgs e)

        {

            toolTip1.SetToolTip(txt_tendangnhap, "Chỉ được nhập ký tự a-z và 0-9");

            toolTip1.SetToolTip(txt_matkhau, "Chỉ được nhập ký tự từ 0-9");

            helpProvider1.HelpNamespace = " https://gis-humg.com/Default.aspx?WindowsFormsCS=6";

        }

Kết qu:

winforms bai6 05 PNG

Hình 2.46. Kết quả minh họa sử dụng ToolTrip, HelpProvider, ErrorProvider

5.     Kết luận

ToolTrip, HelpProvider, ErrorProvider là ba điu khin đc bit trong C# winforms. Đây là mt trong các điu khin rt quan trng vì vy phi luyn tp tht nhiu.