P1809, CT2B, Đô thị Nam Cường, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
09/1995 - 10/1999: Kỹ sư, Địa chính, Đại học Mỏ - Địa chất, Việt Nam, ngày cấp bằng 1999
06/2002 - 06/2005: Thạc sỹ, Kỹ thuật trắc địa, Đại học Mỏ - Địa chất, Việt Nam, ngày cấp bằng 2005
12/2006 - 12/2011: Tiến sỹ, Trắc địa bản đồ, Đại học Tổng hợp trắc địa bản đồ Mátxcơva, Nga, ngày cấp bằng 2012
11/2013 - 11/2013: Giấy chứng nhận, Kỹ thuật dạy học trong đào tạo theo học chế tín chỉ, Trung tâm Nghiên cứu tư vấn giáo dục và các vấn đề xã hội, Việt Nam, ngày cấp bằng 20/11/2013
03/2014 - 06/2014: Chứng chỉ, Bồi dưỡng cán bộ quản lý khoa, phòng trường đại học, cao đẳng, Học viện Quản lý giáo dục, Việt Nam, ngày cấp bằng 23/06/2014
06/2016 - 06/2016: Chứng chỉ, Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên đại học, cao đẳng, Học viện Quản lý giáo dục, Việt Nam, ngày cấp bằng 11/07/2016
07/2016 - 04/2019: Phó Trưởng phòng, Phòng Đào tạo đại học, Đại học Mỏ - Địa chất
07/2015 - 07/2016: Phó Trưởng khoa, Khoa Trắc địa - Bản đồ và Quản lý đất đai, Đại học Mỏ - Địa chất
01/2011 - Đến nay: Giảng viên, Bộ môn Địa chính, Khoa Trắc địa - Bản đồ và Quản lý đất đai, Đại học Mỏ - Địa chất
12/2006 - 11/2011: Nghiên cứu sinh, Đại học Tổng hợp Trắc địa bản đồ Mátxcơva, Thành phố Mátxcơva, Liên bang Nga
08/2006 - 04/2019: Phó Giám đốc, Xí nghiệp Cổ phần Công nghệ GIS-MĐC, Công ty CODECO, Đại học Mỏ - Địa chất
06/2006 - 12/2006: Phó Trưởng bộ môn, Bộ môn Địa chính, Khoa Trắc địa, Đại học Mỏ - Địa chất
01/2002 - 12/2006: Giảng viên, Bộ môn Địa chính, Khoa Trắc địa, Đại học Mỏ - Địa chất
12/2000 - 12/2001: Giảng viên tập sự, Bộ môn Địa chính, Khoa Trắc địa, Đại học Mỏ - Địa chất
11/1999 - 12/2000: Hợp đồng, Bộ môn Địa chính, Khoa Trắc địa, Đại học Mỏ - Địa chất
Tin học ứng dụng, Đại học
Kỹ thuật lập trình trong trắc địa, Đại học
Quản lý thông tin đất, Đại học
Đồ họa vi tính, Đại học
Đo đạc địa chính 1, Đại học
Đo đạc địa chính 2, Đại học
Thực tập đo đạc địa chính, Đại học
Kỹ thuật thành lập bản đồ số, Đại học
Hệ thống hỗ trợ ra quyết định trong quản lý đất đai, Đại học
Mô hình hóa và phân tích dữ liệu không gian, Cao học
Thiết kế và xây dựng hệ thống thông tin đất đai, Cao học
1. Nguyễn Thế Công, Thiết kế và xây dựng hệ thống thông tin đất đai, Nhà xuất bản giao thông vận tải, 2016
1. Phùng Văn Hiển , Đại học Mỏ - Địa chất, 2013, Tên đề tài: Ứng dụng ArcGIS xây dựng cơ sở dữ liệu địa hình khu vực Thành phố Vinh - Tỉnh Nghệ An
2. Vũ Ngọc Viễn , Đại học Mỏ - Địa chất, 2013, Tên đề tài: Nghiên cứu xây dựng hệ thống các công cụ xử lý số liệu đo và biên tập bản đồ địa chính
3. Hà Thị Thuỳ Dung , Đại học Mỏ - Địa chất, 2013, Tên đề tài: Ứng dụng phần mềm ELIS trong công tác quản lý đất đai Thành phố Uông Bí, Tỉnh Quảng Ninh
4. Phạm Văn Luận , Đại học Mỏ - Địa chất, 2013, Tên đề tài: Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/2000 Huyện Sông Lô - Tỉnh Vĩnh Phúc
5. Trần Thị Tâm , Đại học Mỏ - Địa chất, 2014, Tên đề tài: Xây dựng cơ sở dữ liệu tích hợp bản đồ địa chính và bản đồ địa hình phục vụ công tác quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp
6. Mai Văn Quân , Đại học Mỏ - Địa chất, 2014, Tên đề tài: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp kỹ thuật đo GPS động trong thành lập bản đồ địa chính
7. Nguyễn Anh Dũng , Đại học Mỏ - Địa chất, 2014, Tên đề tài: Đánh giá phần mềm ELIS và TMV.LIS trong công tác xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính
8. Văn Đăng Tuấn , Đại học Mỏ - Địa chất, 2014, Tên đề tài: Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Huyện Đoan Hùng, Tỉnh Phú Thọ
9. Tống Thị Lan , Đại học Mỏ - Địa chất, 2014, Tên đề tài: Nghiên cứu xây dựng các công cụ tự động hóa thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất bằng phần mềm FME
10. Phạm Văn Triệu , Đại học Mỏ - Địa chất, 2015, Tên đề tài: Xây dựng quy trình thu thập, đánh giá và chuẩn hóa các tài liệu số liệu phục vụ công tác thống kê, kiểm kê đất đai năm 2015 Huyện Lý Nhân, Tỉnh Hà Nam
11. Lê Xuân Lộc , Đại học Mỏ - Địa chất, 2015, Tên đề tài: Phân tích, đánh giá công nghệ thành lập bản đồ địa chính
12. Nguyễn Tuấn Đại , Đại học Mỏ - Địa chất, 2015, Tên đề tài: Nghiên cứu thực trạng và đề xuất các biện pháp quản lý trật tự xây dựng đô thị trên địa bàn Phường Ngọc Hà, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội
13. Nguyễn Văn Long , Đại học Mỏ - Địa chất, 2015, Tên đề tài: Đánh giá công tác đăng ký đất đai Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
14. Lương Quang Thọ , Đại học Mỏ - Địa chất, 2015, Tên đề tài: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp hỗ trợ công tác xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
15. Trần Đăng Khoa , Đại học Mỏ - Địa chất, 2015, Tên đề tài: Nghiên cứu phương pháp xây dựng cơ sở dữ liệu quan trắc công trình
16. Trịnh Xuân Huy , Đại học Mỏ - Địa chất, 2015, Tên đề tài: Ứng dụng phần mềm ArcGIS chuẩn hóa dữ liệu phục vụ công tác điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
17. Phan Đình Thắng , Đại học Mỏ - Địa chất, 2016, Tên đề tài: Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Huyện Quỳnh Lưu, Tỉnh Nghệ An
18. Nguyễn Xuân Nguyên , Đại học Mỏ - Địa chất, 2016, Tên đề tài: Nghiên cứu giải pháp tự động hóa biên tập nhãn thửa
19. Nguyễn Xuân Trung , Đại học Mỏ - Địa chất, 2016, Tên đề tài: Nghiên cứu ứng dụng phần mềm ArcGIS phục vụ công tác lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
20. Nguyễn Thành Đạt , Đại học Mỏ - Địa chất, 2017, Tên đề tài: Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý thành lập bản đồ đơn vị đất đai phục vụ đánh giá đất sản xuất nông nghiệp cấp huyện
21. Nguyễn Mạnh Hùng , Đại học Mỏ - Địa chất, 2017, Tên đề tài: Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý đất đai tại Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
22. Đồng Văn Thư , Đại học Mỏ - Địa chất, 2017, Tên đề tài: Giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất bằng ảnh viễn thám độ phân giải cao tại Tỉnh Bắc Ninh
23. Nguyễn Văn Chỉnh , Đại học Mỏ - Địa chất, 2017, Tên đề tài: Nghiên cứu thành lập phần mềm xây dựng và quản lý cơ sở dữ liệu đất đai Huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội
24. Nguyễn Mạnh Hùng , Đại học Mỏ - Địa chất, 2017, Tên đề tài: Ứng dụng ảnh hàng không chụp từ máy bay không người lái (UAV) và máy toàn đạc điện tử để thành lập bản đồ địa chính
25. Trần Minh Hội , Đại học Mỏ - Địa chất, 2017, Tên đề tài: Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai phục vụ quản lý và cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn Huyện Lý Nhân, Tỉnh Hà Nam
26. Lê Chí Giang , Đại học Mỏ - Địa chất, 2018, Tên đề tài: Xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
27. Trần Kim Tuyến , Đại học Mỏ - Địa chất, 2018, Tên đề tài: Ứng dụng phần mềm ELIS trong công tác chỉnh lý biến động đất đai trên địa bàn Huyện Lý Nhân, Tỉnh Hà Nam
28. Đặng Thị Hiên , Đại học Mỏ - Địa chất, 2019, Tên đề tài: Đánh giá phần mềm PickPlan trong công tác thống kê, kiểm kê và lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Quận Bắc Từ Liêm
29. Nguyễn Thanh Tùng , Đại học Mỏ - Địa chất, 2019, Tên đề tài: Nghiên cứu ứng dụng phần mềm ELIS trong công tác cập nhật biến động đất đai trên địa bàn Thành phố Hải Dương
30. Nguyễn Thị Hiền , Đại học Mỏ - Địa chất, 2020, Tên đề tài: Ứng dụng phần mềm ArcGis Online và Tkdesktop trong công tác thống kê, kiểm kê đất đai
31. Phạm Thế Vang , Đại học Mỏ - Địa chất, 2020, Tên đề tài: Đánh giá công tác xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính thành phố Cần Thơ
32. Trần Nhật Nam , Đại học Mỏ - Địa chất, 2020, Tên đề tài: Đánh giá việc thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất tại một số dự án trên địa bàn quận Bắc Từ Liêm – Thành phố Hà Nội
33. Nguyễn Duy Anh , Đại học Mỏ - Địa chất, 2021, Tên đề tài: Ứng dụng phần mềm ArcGIS xây dựng và khai thác bản đồ giá đất tại xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
Xử lý số liệu trắc địa, địa chính, bản đồ
Thiết kế, chuẩn hóa, xây dựng cơ sở dữ liệu
Lập trình ứng dụng; Lập trình web; Ứng dụng di động; Xử lý dữ liệu lớn (Big Data)
1. Nghiên cứu đề xuất phương pháp xác định độ sâu đáy biển từ số liệu dị thường trọng lực trên khu vực Biển Đông, Mã số B2021-MDA-06, Tham gia Đang thực hiện
2. Nghiên cứu phương pháp xác định độ cao địa hình mặt biển bằng số liệu đo cao vệ tinh trên Biển Đông, Mã số B2014-02-18, Tham gia, Nghiệm thu 2016
3. Nghiên cứu xây dựng phần mềm đồ họa độc lập để làm cơ sở phát triển hệ thống thông tin địa lý, Mã số B2013-02-11, Tham gia, Nghiệm thu 2016
4. Nghiên cứu xây dựng một hệ thống tiện ích đồ họa chuyên ngành phục vụ cho công tác thành lập bản đồ số, Tham gia, Nghiệm thu 2007
5. Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ chuẩn hoá hệ tọa độ, chính xác hoá và hiện chỉnh bản đồ địa chính, Mã số B2003-36-58, Tham gia, Nghiệm thu 2005
1. Nghiên cứu ứng dụng ArcGIS API xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai, Mã số T19-41, Chủ trì, Nghiệm thu 30/11/2020
2. Nghiên cứu các thuật toán xây dựng và biên tập mô hình số địa hình, Mã số T14-27, Chủ trì, Nghiệm thu 18/12/2014
3. Thành lập phần mềm PickComm – Xử lý dữ liệu đo trút từ máy toàn đạc điện tử, Mã số T27-2006, Chủ trì, Nghiệm thu 03/11/2006
4. Thành lập phần mềm Pickdata – Xử lý dữ liệu thuộc tính trong biên tập bản đồ địa chính, Mã số T21-2004, Chủ trì, Nghiệm thu 12/2004
1. Trần Khánh, Trân Thùy Dương, Nguyễn Thế Công, Tối ưu hoá sử dụng không gian bộ nhớ máy tính trong lập trình bình sai lưới trắc địa, Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, 2005
2. Maiorov A., Nguyễn Thế Công, Thành lập thuật toán hiệu quả để xây dựng lưới tam giác Delaunay, Tạp chí Trắc địa và ảnh hàng không, ĐH Tổng hợp Trắc địa-Bản đồ, Mátxcơva, 2011
3. Maiorov A., Nguyễn Thế Công, Các khả năng phát triển công nghệ máy tính để thành lập mô hình số địa hình, Tạp chí Trắc địa và ảnh hàng không, ĐH Tổng hợp Trắc địa-Bản đồ, Mátxcơva, 2011
4. Nguyễn Thế Công, Nghiên cứu phương pháp trao đổi dữ liệu thông qua shapefile, Tạp chí KHKT Tài nguyên và môi trường, 2014
5. Nguyễn Thế Công và Trần Xuân Miễn, Nghiên cứu xây dựng công cụ hỗ trợ tự động hóa thành lập các bảng, biểu phục vụ công tác thống kê, kiểm kê đất đai, Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất, 58, 6, 66-71, 2017
6. Trần Xuân Miễn, Lê Quang Tung, Nguyễn Thế Công, Nguyễn Thị Dung, Phạm Thị Kim Thoa, Thực trạng công tác giải phóng mặt bằng tại một số dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng ở huyện Gia Bình,tỉnh Bắc Ninh, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 394, 133-141, 2020
7. Nguyễn Thế Công, Trần Xuân Miễn, Nguyễn Thị Dung, Phạm Thị Kim Thoa, Nguyễn Thị Hiền, Xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai, Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, 61, 08-2020, 96-105, 2020
1. Trần Xuân Miễn, Nguyễn Thế Công, Phạm Thị Kim Thoa, Nguyễn Thị Dung, Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) xây dựng bản đồ thoái hóa đất nông nghiệp tỉnh Hậu Giang, Hội nghị toàn quốc Khoa học trái đất và Tài nguên với phát triển bền vững (ERSD 2020), 58-65, 2020
2. Hoàng Thị Tâm, Nguyễn Thế Công, Trần Thị Minh Đức, Nguyễn Thị Chi, Nguyễn Thị Thảo, Giới thiệu giải pháp xây dựng hệ thống thông tin chuyển dịch địa động lực bằng công nghệ WebGIS, Nghiên cứu ứng dụng, phát triển hạ tầng dữ liệu không gian địa lý quốc gia: Vai trò của công nghệ đo đạc bản đồ hiện đại, 98-108, 2021
1. Nguyễn Thế Công, Xử lý dữ liệu thuộc tính trong biên tập bản đồ địa chính, Tuyển tập Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất, tr., 2004
2. Nguyễn Thế Công, Giải pháp xử lý dữ liệu đo từ máy toàn đạc điện tử, Tuyển tập Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất, tr.10-13, 2006
3. Nguyễn Thế Công, Nghiên cứu các thuật toán xây dựng, biên tập và khai thác mô hình số địa hình, Tuyển tập Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất, tr.29-34, 2014
2016 : Giấy khen, Đảng viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, Đảng bộ Trường Đại học Mỏ - Địa chất